Trang chủ » blog » BÀI TẬP VỀ PHÂN TÍCH TÀI Chính Doanh NGHIỆP – Phân tích cấu trúc tài sản nguồn vốn BÀI TẬP VỀ PHÂN – Studocu

BÀI TẬP VỀ PHÂN TÍCH TÀI Chính Doanh NGHIỆP – Phân tích cấu trúc tài sản nguồn vốn BÀI TẬP VỀ PHÂN – Studocu

Phân tích cấu trúc thong tin coin
sản nguồn vốn

BÀI TẬP VỀ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bài 5. Cty may Việt Thắng phấn đấu trong năm kế hoạch để đạt được các chỉ tiêu như sau:
1ỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh : 10%
2. Hệ số nợ 50%
3. Doanh số tiêu thụ : 3,6 tỷ đồng

  1. Nguồn bản chất trong thời điểm tạm thời cướp 30 % vào tổng nợ nên mang
  2. Hệ số thanh toán giao dịch hiện nay = tam đợt

  3. Kỳ thu tiền vàng bình quân được xem là 15 vào ngày
  4. Hệ số giao dịch thanh toán tiền vàng lãi vay mượn = bốn đợt = EBIT / I
  5. Tiền lãi vay mượn = 100 triệu
  6. Số vòng quay hàng tồn kho = 6 vòng / năm
    10ế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
    Yêu cầu :
    a. Hãy xác định số lợi nhuận sau thuế năm kế hoạch của doanh nghiệp
    EBIT=4100=400TR
    EBT=400-100=
    EAT=30080%=240TR
    b. Xác định tỷ suất lợi nhuận tổng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp năm kế hoạch
    LNST/VKD=10%
    VKD= 240/10%=
    VCSH=50%*VKD=50%*2400=1200TR
    ROE=240/1200=20%
    c. Xác định tổng nguồn vốn của DN và lập BCĐKT của DN cho năm kế hoạch
    Tổng nguồn vốn=2400tr
    Nợ NH=30%1200=360tr
    Phải thu khách hàng=153600/360=150tr
    HTK=3600/6=600TR
    Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền
    I. TSNH 1080 I. Nợ phải trả 1200
    1ền và các khoản
    tương đương tiền

330 1. Nợ thời gian ngắn 3602 ác lượng nên thu NH150 2. Nợ lâu dài 840

3 600 II. VCSH 1200
II 1320
TỔNG TS 2400 TỔNG NV 2400
Bài 6 : Trong năm N công ty BBC có các chỉ tiêu sau:
Hệ số nợ 0,
Chi phí lãi vay 40 triệu
Hệ số thanh toán lãi vay 5 lần
Doanh thu thuần 10 triệu
Vòng quay toàn bộ vốn 2,5 vòng=DTT/tổng TS
Thuế suất thuế TNDN là 20%
a, Xác định lợi nhuận sau thuế của công ty năm N?
b, Xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của công ty năm N?

Bài 7 : Trong năm N, công ty BBC có các chỉ tiêu sau:
Hệ số nợ 0,
Hệ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn 0,8 = Tài sản ngắn hạn/nợ ngắn hạn
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu 1,25% =ROS

Tài sản 1/1/N 31/12/N Nguồn vốn 1/1/N 31/12/N
I. TSLĐ và ĐTNH 550 600 I. Nợ phải trả 650 750

  1. Tiền 100 120 1. Nợ ngắn hạn 250 300
  2. Hàng tồn kho 300 350 Vay ngắn hạn 100 150
  3. Các khoản phải thu 100 120 Phải trả người bán 100 120
  • Phải thu khách hàng 90 120 Thuế và các KPN NSNN 40 30
  • Phải thu CBCNV 10 Phải trả CBCNV 10
  1. Đầu tư CK ngắn hạn 50 10 2. Nợ dài hạn 400 450
    II. TSCĐ và ĐTDH 1 1 II. Nguồn vốn CSH 1 1.
  2. TSCĐ 1 1 1. NVKD 740 850
  • Nguyên giá 1 1 2. Các loại quỹ 220 250
  • Giá trị hao mòn lũy kế (340) (450) 3. Lãi chưa phân phối 100 50
  1. Đầu tư tài chính dài hạn
  2. Chi phí XDCB dở dang 100 150
    Tổng tài sản 1 1 Tổng nguồn vốn 1 1.
    Yêu cầu:

    **1. Hãy phân tích diễn biến nguồn vốn và sử dụng vốn của doanh nghiệp và đề xuất các
    phương hướng huy động vốn cho năm kế hoạch.
  3. Hãy phân tích và đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp và đề xuất các biện
    pháp để tăng khả năng thanh toán của doanh nghiệp, biết rằng hệ số trung bình của ngành
    như sau:**
  • Hệ số thanh toán hiện thời: 2,
  • Hệ số thanh toán nhanh: 1,
  • Hệ số vốn bằng tiền: 0,

Bài 12: Có tài liệu sau về công ty cổ phần Việt Hưng.

  1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp ngày 31/12/N:
    (Đơn vị: 1 đ)
    Chỉ tiêu Số tiền Nguồn vốn Số tiền
  2. Vốn bằng tiền
  3. Vật tư hàng hoá
  4. Các khoản phải thu
  5. Tạm ứng

20.

30.

18.

12.

  1. Vay ngắn hạn ngân hàng
  2. Khoản phải nộp ngân sách
  3. Phải trả công nhân viên
  4. Vay dài hạn ngân hàng

25.

15.

10.

20.

  1. TSCĐ (giá trị còn lại) 210 5. Vốn chủ sở hữu 220.
    Cộng tài sản 290 Cộng nguồn vốn 290.
  2. Báo cáo KQKD của doanh nghiệp năm N:
    cáo thu nhập (Đơn vị: 1 đ)
    Chỉ tiêu Số tiền
  3. Tổng doanh thu thuần
  4. Giá vốn hàng bán
  5. Lãi gộp
  6. Chi phí bán hàng
  7. Chi phí quản lý doanh nghiệp
  8. Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
  9. Lãi vay phải trả
  10. Lợi nhuận trước thuế thu nhập
  11. Thuế thu nhập doanh nghiệp
  12. Lợi nhuận thuần

360.

210.

150.

35.

32.

83.

3.

79.

26.

52.

Yêu cầu:
Hãy xác định các chỉ tiêu tài chính đặc trưng của doanh nghiệp (khả năng thanh toán tổng
quát, khả năng thanh toán tạm thời, khả năng thanh toán nhanh, số vòng quay hàng tồn kho, số
vòng quay các khoản phải thu, hiệu suất sử dụng vốn cố định, lợi nhuận vốn chủ sở hữu)?

Chỉ tiêu Công thức Cách tính

Bài 13. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp ở ngày 31/12/N
Đơn vị: 1 đồng

Tài sản Số tiền Nguồn vốn Số tiền

  1. Hàng tồn kho 75 1. Nợ ngắn hạn 45.
    1. Tỉ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu 10,

Post navigation

Leave a Comment

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *