Trang chủ » blog » Bài tập Kế toán tài chính Có đáp án – Bài tập – Bài giải Kế toán tài chính Bài số 1: Kế Toán vật – Studocu

Bài tập Kế toán tài chính Có đáp án – Bài tập – Bài giải Kế toán tài chính Bài số 1: Kế Toán vật – Studocu

Bài tập – Bài giải Kế toán tài chính

mạng bsc trên metamask
khoản một : Kế Toán vật tư, pháp luật đồ vật Một tổ chức vận dụng giải pháp kê khai tiếp tục nhằm kế toán dãy tồn dư với dữ liệu vào mon 10 / N cũng như sau ( 1000 đ ) .

  1. Thu mua vật liệu chính nhập kho, chưa trả tiền cho công ty X. Giá mua ghi trên hóa đơn (cả
    thuế GTGT 10%) là 440. Chi phí thu mua đơn vị đã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng:
    4 (cả thuế GTGT 5%).
  2. Mua nguyên vật liệu của công ty K, trị giá thanh toán (cả thuế GTGT 10%): 363 Hàng đã
    kiểm nhận, nhập kho đủ.
  3. Phế liệu thu hồi từ thanh lý TSCĐ nhập kho: 5000.
  4. Xuất kho một số thành phẩm để đổi lấy dụng cụ với công ty Y, trị giá trao đổi (cả thuế GTGT
    10%) 66. Biết giá vốn thành phẩm xuất kho 45. Thành phẩm đã bàn giao, dụng cụ đã
    kiểm nhận, nhập kho đủ.
  5. Dùng tiền mặt mua một số vật liệu phụ của công ty Z theo tổng giá thanh toán (cả thuế
    GTGT 10%) là 55.
  6. Trả toàn bộ tiền mua vật liệu ở nghiệp vụ 1 bằng tiền gửi ngân hàng sau khi trừ chiết khấu
    thanh toán được hưởng 1%.
  7. Xuất kho vật liệu phụ kém phẩm chất trả lại cho công ty K theo trị giá thanh toán 77.
    (trong đó có cả thuế GTGT 7). Công ty K chấp nhận trừ vào số tiền hàng còn nợ.
  8. Xuất tiền mặt tạm ứng cho cán bộ đi thu mua nguyên vật liệu: 3.
    Yêu cầu:
  9. Định khoản các nghiệp vụ nói trên.
  10. Hãy định khoản các nghiệp vụ nói trên trong trường hợp DN tính thuế GTGT theo phương
    pháp trực tiếp.

Giải

  1. Định khoản các nghiệp vụ nêu trên.
    1a.
    Nợ TK 152 (VLC): 400.
    Nợ TK 133 (1331): 40.
  • Có TK 331 (X): 440.

một b. Nợ TK 152 ( VLC ) : bốn. Nợ TK 133 ( 1331 ) : 2 .

  • Có TK 112: 4.
  1. Nợ TK 152 (VLP): 330.
    Nợ TK 133 (1331): 33.
    Có TK 331 (X): 363.
  2. Nợ TK 152 (PL): 5.
  • Có TK 711: 5.
    4a.
    Nợ TK 632: 45.
  • Có TK 155: 45.

bốn b. Nợ TK 131 ( Y ) : 66 .

  • Có TK 511: 60.
  • Có TK 3331(33311):

bốn c. Nợ TK 153 ( 1531 ) : 60. Nợ TK 133 ( 1331 ) : 6 .

  • Có TK 131 (Y): 66.

5 a. Nợ TK 152 ( VLP ) : 50. Nợ TK 133 ( 1331 ) : 5 .

  • Có TK 331 (Z): 55.

5 b. Nợ TK 331 ( Z ) : 55 .

  • Có TK 111: 55.
  1. Nợ TK 331 (X): 440.
  • Có TK 515: 4.
  • Có TK 112: 435.

7.

Nợ TK 331 ( K ) : 77 .

  • Có TK 133 ( 1331 ) : 7 .
  • Có TK 152 ( VLP ) :

Bài 2: Kế toán TSCĐ và đầu tư
Có tài liệu về TSCĐ tại một Công ty trong tháng 6/N (1 đồng):

  1. Ngày 7, nhận vốn góp liên doanh dài hạn của công ty V bằng một TSCĐ dùng cho sản xuất
    theo giá thỏa thuận như sau:
  • Nhà xưởng sản xuất: 300, thờ gian sử dụng 10 năm:
  • Thiết bị sản xuất: 360, thời gian sử dụng 5 năm.
  • Bằng sáng chế: 600, thời gian khai thác 5 năm.
  1. Ngày 10, tiến hành mua một dây chuyền sản xuất của công ty K dùng cho phân xưởng sản
    xuất .Giá mua phải trả theo hóa đơn (cả thuế GTGT 5%) 425.; trong đó: giá trị hữu hình
    của thiết bị sản xuất 315 (khấu hao trong 8 năm); giá trị vô hình của công nghệ chuyển giao
    110 (khấu hao trong 4 năm). Chi phí lắp đặt chạy thử thiết bị đã chi bằng tiền tạm ứng (cả
    thuế GTGT 5%) là 12. Tiền mua Công ty đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn 50%. Còn lại
    thanh toán bằng chuyển khoản thuộc quỹ đầu tư phát triển.
  2. Ngày 13, Công ty tiến hành thuê ngắn hạn của công ty M một thiết bị dùng cho bộ phận bán
    hàng. Giá trị TSCĐ thuê 240. Thời gian thuê đến hết tháng 10/N. Tiền thuê đã trả toàn bộ
    (kể cả thuế GTGT 10%) bằng tiền vay ngắn hạn 16.
  3. Ngày 16, phát sinh các nghiệp vụ:
  • Thanh lý một nhà kho của phân xưởng sản xuất, đã khấu hao hết từ tháng 5 /N., nguyên giá
    48, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 12%. Chi phí thanh lý đã chi bằng tiền mặt 5, phế
    liệu thu hồi nhập kho 10.
  • Gửi một thiết bị sản xuất đi tham gia liên kết dài hạn với Công ty B, nguyên giá 300 ; giá
    trị hao mòn lũy kế 55, tỷ lệ khấu hao bình quân năm 10%. Giá trị vốn góp được Công ty B
    ghi nhận là 320, tương ứng 21% quyền kiểm soát.
  1. Ngày 19, mua một thiết bị quản lý sự dụng cho văn phòng Công ty. Giá mua (cả thuế GTGT
    5%) là 315, đã trả bằng tiền gửi ngân hàng. Chi phí vận chuyển, bốc dỡ, lắp đặt đã chi bằng
    tiền mặt 2 (cả thuế GTGT 5%). Tỷ lệ khấu hao bình quân năm của TSCĐ là 15 % và thiết

Giải
1.Định khoản các nghiệp vụ nêu trên:
1)
Nợ TK 211: 660.

  • 2111: 300.
  • 2112: 360.

Nợ TK 213 ( 2133 ) : 600 .

  • Có TK 411 (V): 1.

2 a ) Nợ TK 211 ( 2112 ) : 300. Nợ TK 213 ( 2138 ) : 105. Nợ TK 133 ( 1332 ) : trăng tròn .

  • Có TK 331(K): 425.
    2b)
    Nợ TK 331(K): 425.
  • Có TK 341: 212.
  • Có TK 112: 212.

2 c ) Nợ TK 211 ( 2113 ) : 12. Nợ TK 133 ( 1332 ) : 600

  • Có TK 141: 12.
    2d)
    Nợ TK 414: 204.
  • Có TK 411: 204.

tam a ) Nợ TK 001 : 240 .tam b ) Nợ TK 641 ( 6417 ) : 15. Nợ TK 133 ( 1331 ) : 1 .

  • Có TK 311: 16.
    4a)
    Nợ TK 214(2141): 48.
  • Có TK 211 (2112): 48.
    4b)
    Nợ TK 811: 5.
  • Có TK 111: 5.

bốn c ) Nợ TK 152 ( phế liệu ) : 10 .

  • Có TK 711 : 10. Nợ TK 223 ( B ) : 320. Nợ TK 214 ( 2141 ) : 55 .
  • Có TK 711 : 75 – Có TK 211 ( 2112 ) : 300. 5 a ) Nợ TK 211 ( 2114 ) : 300. Nợ TK 133 ( 1332 ) : 15 .
  • Có TK 112 : 315 .

5 b ) Nợ TK 211 ( 2114 ) : 2. Nợ TK 133 ( 1332 ) : 100

  • Có TK 111: 2.
    6a)
    Nợ TK 211(2111): 1.
  • Có TK 241(2412): 1.

6 b ) Nợ TK 441 : 1 .

  • Có TK 411: 1.
    7a)
    Nợ TK 241(2413): 180.
    Nợ TK 133(1332): 9.
  • Có TK 331 (V): 189.

7 b ) Nợ TK 211 ( 2111 ) : 180 00

  • Có TK 214(2143): 180.

tám a ) Nợ TK 241 ( 2412 ) : 54. Nợ TK 133 ( 1331 ) : 2 .

  • Có TK 331 (W): 56.

tám b ) Nợ TK 335 : 54 .

  • Có TK 241(2413): 54.

tám c ) Nợ TK 627 : bốn .

  • Có TK 335: 4.
    Yêu cầu 2:
    Mức khấu hao TSCĐ tăng trong tháng 6/N tại:
  • Bộ phận bán hàng: (60 + 180) 6/(512*30) = 800;
  • Bộ phận quản lý doanh nghiệp: 30215%12/(1230) +1.0009/ (201230) = 1.
  • 1251= 2.
  • Bộ phận sản xuất: 30024/ (101230) + 360 24/(51230) +
    60024/(51230) + 31221/(81230) + 10521/(412*30)= 2 + 4 +
    8 + 2 + 1540 = 18.
    Mức khấu hao TSCĐ giảm trong tháng 6/N tại:
  • Bộ phận sản xuất: 300 *10%15/(1230) = 1.

Bài 3: Một doanh nghiệp sản xuất, có tình hình kinh doanh như sau:
(ĐVT:1đ)

3ên liệu, vật liệu “A” tồn kho, số lượng 120, đơn giá:

B. TRONG THÁNG, CÁC NGHIỆP VỤ PHÁT SINH LIÊN QUAN ĐẾN PHÂN XƯỞNG

SẢN XUẤT HAI SẢN PHẨM A VÀ B

  • 1ền mặt:120. A. Đầu tháng:
  • 2ền gửi;580.
  • 3ên liệu, vật liệu “A” tồn kho, số lượng 120, đơn giá:
  • 4ên liệu, vật liệu “B” tồn kho, số lượng 250, đơn giá:
  • 5ông cụ, dụng cụ “C” tồn kho, số lượng 300 cái, đơn giá:
  • 6á trị TSCĐ hữu hình:15.
  • 7 mòn TSCĐHH:4.
  • 8ải trả cho người bán::900.
  • 9ải thu ngắn hạn ở người mua:180.
  • 10ý quỹ dài hạn:120.
  • 11 ngắn hạn:3.
  • 12ế chưa nộp cho nhà nước:250.
  • 13ành phẩm “A” tồn kho, số lượng:650kg, trị giá:864.
  • 14ành phẩm “B” tồn kho, số lượng:850kg, trị giá:1.
  • 15ồn vốn kinh doanh:11.
  • 16ỹ đầu tư phát triển:590.
  • 17ỹ khen thưởng và phúc lợi:260.
  • 18ản phẩm “A” dở dang, số lượng:200 kg, tổng giá trị:200.
  • 19ản phẩm “B” dở dang, số lượng:400 kg, tổng giá trị:400.
  • cả thuế GTGT 10% là:5, 1ập kho nguyên liệu, vật liệu “A”, chưa thanh toán tiền, số lượng: 380, đơn giá gồm

cả thuế GTGT 10% là:5, 1ập kho nguyên liệu, vật liệu “A”, chưa thanh toán tiền, số lượng: 380, đơn giá gồm

cả thuế giá trị gia tăng 10 % được xem là : tám, tam ập nhà chứa hiện tượng, đồ vật ” C “, sẽ thanh toán giao dịch giao dịch chuyển tiền, con số : 100 chiếc, đơn giá bao gồm cả thuế giá trị gia tăng 10 % được xem là : bốn ất nhà kho nguyên vật liệu, vật tư ” A ” mang trong chế tạo mẫu sản phẩm ” A “, con số : 400 5 ất nhà chứa nguyên vật liệu, vật tư ” B ” lấy trong chế tạo loại sản phẩm ” B “, con số : 500 6 đồ vật tư phụ, đưa gần trong tạo ra loại sản phẩm ” A “, sẽ thanh toán giao dịch tiền mặt giá cả : bốn. 7 đồ vật tư phụ, đưa gần trong chế tạo loại sản phẩm ” B “, sẽ thanh toán giao dịch tiền mặt giá trị : 5. tám ổng hopự lương bắt buộc đưa mang đến những đối tượng người dùng bao gồm :

  • nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm A:200.
  • nhân công trực tiếp chế biến sản phẩm “B”:400.
  • nhân viên quản lý phân xưởng:100.
    9ính trích 19% các khoản theo lương vào chi phí chế biến sản xuất ở phân xưởng:133.
    10ất công cụ, dụng cụ”C” sử dụng tại phân xưởng,số lượng:300 cái,
    11ập hợp các chi phí khác phát sinh trong chế biến:
  • trích khấu hao TSCĐHH:400.
  • dịch vụ điện nước, điện thoại.. hóa đơn gồm cả thuế GTGT:10% là:66.
  • chi phí hội nghị phân xưởng, đã chi banừg tiền mặt, trị giá:2.
  • chi phí khác bằng chuyển khoản:88.
  1. Tập hợp các chi phí phát sinh trong hoạt động tiêu thụ sản phẩm “A” và “B”:
  • Lương 19% trích theo lương nhân viên bán hàng:47.
  • Trích khấu hao TSCĐHH:60.
  • dịch vụ, điện nuowcs.. hóa đơn bao gồm cả thuế GTGT10% là:22.
  • chi phí hội nghị khách hàng, đã chi bằng tiền mặt, trị giá:1 00

19ổng hợp hóa đơn tiêu thụ sản phẩm “B”, với đơn giá thanh toán, bao gồm cả thuế GTGT
10% là 1,
trong đó, doanh nghiệp đã thu tiền mặt 20%, chuyển khoản 60%, số còn lại chưa thu tiền trong
kỳ hạn 15 tháng
20 nghiệp tạm tính thuế thu nhập dn hiện hành, trị giá:485, trong đó thuế lợi nhuận
sản phẩm “A” là 220.
21ối tháng, dn tổng hopự doanh thu, giá vốn và chi phí để xác định lợi nhuận thuần kế toán
sau thuế thu nhập doanh nghiệp
CÁC TÀI LIỆU KHÁC:
*DN áp dụng phuơng pháp kiểm kê định kỳ hnàg tồn kho và tính thuế GTGT thep pp trực tiếp
*giá xuất kho theo pp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ, giá trị sp dở dang đánh giá theo chi phí
nguyên vật liệu trực tiếp
*chi phí sản xuât chung phân bổ tỷ lệ với chi phí tiền lương nhân công trực tiếp
YÊU CẦU:
1.ĐỊnh khoản kế toán
2ập báo cáo lãi lỗ
3ập bản cân đối kế toán (khái quát)

Giải:
I. Định khoản:

  1. Nợ TK 152 : bốn. ( CT Vật liệu A ) Nợ TK 133 : 0. Có TK 331 : 5 .
  2. Nợ TK 152 :

7.3 x350. 000 = 2. ( CT Vật Liệu B ) Nợ TK 133 : 255. Có TK 331 : tám .

  1. Nợ TK 153:

370×100 = 37. ( CT Công Cụ đồ vật C ) Nợ TK 133 : 3700 Có TK 112 : 40 .

  1. Nợ TK 621 : 4.696 x400. 000 = 1. ( CT VLA : SL 400 Đgiá = ( 5×120 + 4.6 x380 ) / ( 120 + 380 ) = bốn ) Có TK 152 : 1 .
  2. Nợ TK 621 : 7.591667 x500. 000 = ba. ( CT VLB : SL 500, DG = ( 7.3 x350 + 8×250 ) / 600 = 7. Có TK 152 : ba .
  3. Nợ TK 621 : 4000 ( CT Mua VL Phụ đến sx SP A ) CÓ TK 111 : 4000
  4. Nợ TK 621 : 5000 ( CT SPB ) Có TK 111 : 5000

tám a. Nợ TK 622 : 600. ( CT SPA : 200, SPB 400 ) Có TK 334 : 600 .

tám b. Nợ TK 627 : 100. ( CT SPA ( 100 ) / ( 200 + 400 ) = 33. SPB 66 ) Có TK 334 : 100 .

Post navigation

Leave a Comment

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *